Thép ống, ống đúc phi 168 DN150 6inch tiêu chuẩn ASTM A106
SKU
Để biết thêm thông tin Xem thêm
Liên hệ báo giá & Tư vấn sản phẩm
Sản phẩm được miễn phí giao hàng toàn quốc
Tại sao chọn chúng tôi?
Cung cấp đầy đủ loại thép
- Đảm bảo uy tín chất lượng
- Chính sách ưu đãi tốt
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp
Chính sách vận chuyển
Thời gian giao hàng sẽ trao đổi khi đặt hàng với Thép Ống Nguyễn Minh.
Mô tả sản phẩm
Thép ống đúc phi 168
Thép ống đúc phi 168, DN150, 6inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Công ty Thép Ngyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 168 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.
Thép ống đúc phi 168, DN150, 6inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 168, DN150, 6inch
Độ dày: Ống đúc phi 168, DN150 có độ dày 3.40mm – 21.95mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 168, DN150, 6inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 168, DN150 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168, DN150, 6INCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 2.78 | 11.35 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 3.4 | 13.83 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 4 | 16.21 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 4.78 | 19.27 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 5.16 | 20.76 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 6.35 | 25.36 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 7.11 | 28.26 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 8.05 | 31.81 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 9.15 | 35.91 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 11 | 42.67 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 12.5 | 48.03 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 13.5 | 51.53 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 14.3 | 54.31 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 15.5 | 58.40 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 16 | 60.09 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 17.05 | 63.59 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 18.3 | 67.69 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 19 | 69.95 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 20.5 | 74.72 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 21.95 | 79.22 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 168 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 168 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 168 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
– b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Thông tin chi tiết
Thông tin bổ sung
Bạn cần thêm thông tin báo giá sản phẩm thép?
Hãy liên hệ với Thép Nguyễn Minh ngay hôm nay
Đánh giá của khách hàng 0
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.